ĐẦU DÒ CONVEX |
||
C2-5EL • Ứng dụng thăm khám siêu âm tổng quát, ổ bụng, sản phụ khoa, niệu, nhi khoa • Tần số trung tâm: 3.5Mhz • Tần số Doppler: 2.56Mhz • Tần số Harmonic: 2.05Mhz • Trường nhìn: 76 độ, 40mm |
C3-7EP • Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận • Tần số trung tâm: 4.8Mhz • Tần số Dopper: 2.8Mhz • Tần số Harmonic 2.36Mhz • Trường nhìn: 70 độ, chiều rộng: 50mm |
|
ĐẦU DÒ TRANSVAGINAL |
||
NEV4-9ED • Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa, niệu • Tần số trung tâm: 6.5Mhz • Tần số Dopper: 4.4Mhz • Trường nhìn: 150 độ, chiều rộng: 10mm |
NEV4-9ES • Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa, niệu • Tần số trung tâm: 6.5Mhz • Tần số Dopper: 4.4Mhz • Trường nhìn: 150 độ, chiều rộng: 10mm |
|
ĐẦU DÒ LINEAR |
||
HL5-12EC • Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông • Tần số trung tâm: 7.5Mhz • Tần số Dopper: 4.4Mhz • Trường nhìn: 40mm • Góc lái tia: +/- 20 độ • Cho hình Trapezoidal |
HL5-12ED • Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, cơ xương, mạch máu, bộ phận nông • Tần số trung tâm: 7.5Mhz • Tần số Dopper: 4.4Mhz • Trường nhìn: 40mm • Góc lái tia: +/- 20 độ • Cho hình Trapezoidal |
|
L5-12/50EP • Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông • Tần số trung tâm: 7.5Mhz • Tần số Dopper: 4.4Mhz • Trường nhìn: 50mm • Góc lái tia: +/- 20 độ • Cho hình Trapezoidal |